I.Giới thiệu chung
Đại học Sun Moon ở thành phố Asan – Cheonan, tỉnh Chungcheongnam, cách Seoul một giờ lái xe, là nơi tập trung của các tập đoàn lớn như Huyndai, Samsung, LG, Oh Chang. Trường được thành lập từ ngày 20 tháng 3 năm 1989 với mục đích giới thiệu văn hóa Hàn Quốc và ngôn ngữ Hàn Quốc với quốc tế.
Từ khi thành lập cho đến nay trường đã đào tạo được 17.860 du học sinh đến từ 151 quốc gia, trong đó đa số du học sinh đã được tuyển vào trường đại học Sunmoon cũng như các trường đâị học khác trên toàn quốc,sau khi tốt nghiệp đại học hoặc cao đẳng trở về nước đã và đang làm việc cho các công ty của Hàn Quốc ,một số thì làm giáo viên đào tạo tiếng Hàn hoặc làm nhân viên Biên phiên dịch chuyên nghiệp, một số khác thì đang đóng vai trò như một nhà lãnh đạo quốc tế trong nhiều lĩnh vực đa dạng.
Nổi tiếng là một trong những trường đại học được quốc tế hóa nhất trong số 200 trường đại học ở Hàn Quốc – Đại học Sunmoon mỗi năm, trường đào tạo cho hơn 1000 sinh viên quốc tế đến từ 89 quốc gia trên thế giới.
Trường được bộ giáo dục hq chứng nhận là trường có “chương trình đào ngôn ngữ Hàn” đạt tiêu chuẩn. Đặc biệt là trường được chọn để đảm nhiệm quản lý đào tạo ngôn ngữ Hàn cho du học sinh quốc tế được nhận học bổng chính phủ quốc tế cũng như chính phủ Hàn Quốc.
Thêm vào đó, trường được nhận chứng nhận là trường có nền đào tạo giáo dục cao. Trường không chỉ đào tạo thông thạo tiếng Hàn cho các du học sinh mà còn đào tạo các cơ hội trải nghiệm các chường tình văn hóa, tham quan các danh lam thắng cảnh và tư vấn tuyển sinh, các chường trình hỗ trợ tiếng Hàn. Và trường cũng khuyến khích du học sinh tham gia vào chương trình từ thiện do trường tổ chức, một trong những chương trình nhằm giúp du học sinh thực tập tiếng Hàn, nâng cao năng lực…
Nhằm tạo cơ hội cho du học sinh có thể học trong môi trường đào tạo chuyên môn cao hơn, trường đã mở ra một hệ thống đào tạo chuyên nghiệp dành cho du học sinh sau khi tốt nghiệp khóa học tiếng Hàn ở viện ngôn ngữ Hàn, nếu muốn có thể xin nhập học vào các khoa khác của trường cũng như cao học của Sunmoon.
II.Quy trình giáo dục
1.Mục tiêu đào tạo
Đào tạo cho du học sinh người nước ngoài trình độ tiếng Hàn từ sơ cấp đến cao cấp cũng như tìm hiểu về văn hóa và lịch sử của Hàn Quốc , góp phần giới thiệu nền văn hóa độc đáo của Hàn Quốc ra quốc tế. ngoài ra, đào tạo đủ để khả năng trang bị cho các kháo học vào đại học và cao học.
Mục tiêu đào tạo cụ thể
Phân loại | Nội dung |
Sơ cấp ( Cấp 1-3) |
• Tìm hiểu nguyên âm và phụ âm. Giao tiếp thực cơ bản và ngữ pháp. Tìm hiểu cấu trúc câu. • Tìm hiểu từ vựng cơ bản. tìm hiểu về văn hóa. Cách viết thư đơn giản, hướng dẫn cách viết. • Tự giới thiệu bản thân. Giáo dục những kiến thức cơ bản để có thể tìm hiểu về các thông tin sinh hoạt hằng ngày. |
Trung cấp (Cấp 4-6) |
• Từ ngữ giao tiếp thường xuyên trong sinh hoạt. các từ ngữ viết tắt thông thường. từ Hán Hàn. Phát âm từ vựng • Đào tạo để có thể tự vận dụng mở rộng sự hiểu biết của mình về ngữ pháp và từ vựng. • Giao tiếp trong sinh hoạt và theo dõi các chương trình thời sự ngắn, đơn giản. |
Cao cấp (Cấp 7-8) |
• Tìm hiểu các từ vựng chuyên môn, các tục ngữ và thành ngữ. • Tìm hiểu các từ vựng mới và nâng cao các cấu trúc ngữ pháp, nâng cao hiểu biết văn hóa. • Theo dõi phim truyền hình dài tập, thời sự, đào tạo đủ trình độ để theo các khóa học đại học |
Cấp tối ưu (Cấp 9-10) |
• Chuyên giảng dạy tiếng Hàn tối ưu dành cho các sinh viên có trình độ tiếng Hàn tối ưu. • Tăng cường giáo dục tập trung vào các thành ngữ, từ vựng Anh- Hàn. • Tìm hiểu văn hóa truyền thống và đương đại thông qua các bộ phim truyền hình gần đây. |
2.Thời gian giảng dạy
Phân loại | Thời gian giảng dạy trong một ngày | Lịch học trong tuần |
Lớp học chính quy(bắt buộc ) | 4 tiếng (9:10-13:00) | 5 ngày ( từ thứ 2 đến thứ 6) |
Lớp học đặc biệt buổi chiều(tự chọn) | 1 tiếng- 2 tiếng (14:00-16:00) | 1 ngày |
Lớp học văn hóa(tự chọn) | 1 tiếng ( 14:00-15:00) | 1 ngày |
3.Điểm danh lên lớp
Trong thời gian học, sinh viên nhất định phải đến lớp, không được nghỉ quá 20% nếu không có lí do chính đáng mà nhà trường quy định. Với điều kiện sinh viên tham dự hơn 80% tổng số ngày học sẽ được cấp chứng chỉ.
4.Kì thi năng lực tiếng Hàn
Đại học Sunmoon được chỉ định là nơi tổ chức kỳ thi năng lực tiếng Hàn ( Topik), tiến hành 6 lần mỗi năm ,Sunmoon cũng có các lớp đào tạo đặc biệt giúp sinh viên nhận được Topik để đủ điều kiện vào đại học và xin việc tại Hàn Quốc và trên thực tế đã có nhiều sinh viên nhận được Topik cao.
5.Hoạt động đặc biệt
Trường hỗ trợ sinh viên được tiếp xúc với đời sống thực tế, tạo cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về đời sống sinh hoạt và văn hóa của Hàn Quốc. Và còn cung cấp nhiều chương trình đa dạng khác để sinh viên có thể hiểu rõ hơn về ngôn ngữ Hàn.
• Thi năng lực tiếng Hàn Topik
• Tham quan và thực nghiệm văn hóa
• Tham gia các cuộc thi tiếng Hàn và thi năng khiếu
• Tham gia hoạt động tình nguyện dành cho người nước ngoài
• Tham dự các lễ hội trong khu vực
• Tham gia các cuộc thi nói tiếng Hàn dành cho người nước ngoài
III.Học phí ( khóa học chính quy)
Học kỳ | Chi phí nhập học | Học phí | Phí bảo hiểm | Ghi chú |
Xuân |
100.000 (nộp khi nhập học) |
1.320.000 |
110.000 ( trong 1 năm ) |
220tiếng/11 tuầnHè |
Hè | 1.320.000 | 220tiếng/11 tuầnHè | ||
Thu | 1.320.000 | 220tiếng/11 tuầnHè | ||
Đông | 1.320.000 | 220tiếng/11 tuầnHè | ||
Tổng | 100.000 | 5.280.000 | 110.000 |
– Tất cả các sinh viên nước ngoài về nguyên tắc bắt buộc phải ở kí túc xá
– Tất cả các sinh viên quốc tế phải đóng bảo hiểm du lịch bắt buộc
– Phí bảo hiểm : 110.000 won trong 1 năm
– Phí tài liệu, giáo trình học : Sơ cấp / Trung cấp/ Cao cấp, mỗi cấp khoảng 50.000 won
IV.Các chuyên ngành của trường
Đại học chuyên ngành | Ngành tuyển | Đại học chuyên ngành | Ngành tuyển |
Đại họcchuyên ngành
Xã hội – Nhân văn |
Khoa quốc tế quốc văn (nhân văn) | Đại học chuyên ngành Sức khỏe – Y tế | Khoa công nghệ – du học |
Đại học chuyên ngành Kinh doanh quốc tế | Khoa thực phẩm – thủy sản | ||
Đại học chuyên ngành Thần học | Khoa hộ lý / y tá | ||
Khoa truyền thông Media | Khoa học vật lý trị liệu | ||
Khoa Luật hành chính cảnh sát | Khoa y tế răng miệng | ||
Khoa Quốc tế – Hàn Quốc học | Chuyên ngành khoa học thể thao | ||
Khoa thiết kế đồ họa thị giác | Chuyên ngành vệ sinh võ đạo | ||
Đại học kinh doanh quốc tế
Thần học |
Ngành chuyên ngoại ngữ tự chọn | Đại học chuyên ngành Khoa học – Công nghệ – Kỹ thuật | Chuyên ngành kiến trúc môi trường xã hội |
Khoa quản trị kinh doanh quốc tế | Ngành khoa học tổng hợp máy móc | ||
Khoa quản trị kinh doanh IT | Ngành khoa học kỹ thuật Ô tô smart | ||
Khoa kinh tế thương mại quốc tế | Ngành khoa học kỹ thuật điện tử | ||
Khoa Du lịch giải trí quốc tế | Ngành khoa học kỹ thuật máy tinh | ||
Ngành hành chính – Quan hệ quốc tế | Khoa kỹ thuật phần mềm quốc tế | ||
Khoa hành chính quốc tế(học tối) | Khoa kỹ thuật hóa sinh môi trường | ||
Khoa thần học | Khoa học kỹ thuật kinh doanh công nghệ |
V.Học bổng đặc biệt dành cho sinh viên quốc tế
Phân loại | Đối tượng nhận học bổng | Nội dung | |
Sinh viên năm thứ 1 | • Dành cho tất cả các sinh viên quốc tế(ngoại trừ sinh viên mang quốc tịch Hàn Quốc ) • Những sinh viên có chứng nhận Topik từ cấp 3 trở lên, tùy từng cấp mà được nhận học bổng khác nhau • Những sinh viên có chứng chỉ tiếng Anh với số điểm như sau (550TOEFL, 210CBT, 802IBT, 5.5IELTS, 550TEPS) hoặc thay bằng chứng chỉ tiếng Anh quốc gia thì có thể nhận được hoạc bổng • Sinh viên đậu kỳ thi tiếng do trường tổ chức |
Cấp 3 TOPIK | Giảm 50% Học phí |
Cấp 4 TOPIK | Giảm 55% Học phí | ||
Cấp 5 TOPIK trở lên | Giảm 60% Học phí | ||
Chứng chỉ tiếng Anh | Giảm 50% Học phí | ||
Đỗ kỳ thi tiếng Hàn cho trường tổ chức | Giảm 40% Học phí | ||
Sinh viên năm thứ 2 trở đi | • Tùy thuộc vào học lực của kỳ trước mà được nhận mức học bổng khác nhau • Số tín chỉ trong kỳ học: Trên 15 tín chỉ (năm nhất 12 tín chỉ, năm tư 12 tín chỉ) • Trong số sinh viên có học lực từ 4.2 trở lên, sinh viên xếp hạng nhất trong khoa được miễn 100% phí kí túc (bao gồm chi phí phòng ở và ăn uống) |
Học phí | |
Học lực | % giảm học phí | ||
4.2 trở lên | 100% | ||
Từ 4.0 – đến 4.2 | 80% | ||
Từ 3.6 – đến 4.0 | 60% | ||
Từ 3.0 – đến 3.6 | 50% | ||
Từ 2.5 – đến 3.0 | 40% | ||
Từ 2.3 – đến 2.5 | 30% | ||
Dưới 2.3 | Không giảm |
VI.Kí túc xá
Trường đại học Sunmoon có kí túc xá cho tất cả sinh viên nhằm tạo cho sinh viên có một môi trường học an toàn và thoải mái. Những sinh viên sống trong kí túc xá phải tuân thủ mọi nội quy của trường. Thông qua cuộc sống tập thể sẽ giúp cho sinh viên thích nghi hội nhập nhanh với xã hội và có thể học hỏi được các nền văn hóa khác nhau trên thế giới để sau này có thể trở thành một tài năng của thế giới.
1.Trang thiết bị
Tầng | Trang thiết bị kí túc xá |
7F |
(4 người/phòng, máy điều hòa,internet, tủ quần áo, gường tầng) *Nhà vệ sinh và vòi sen được lắp đặt ở mỗi tầng |
6F | |
5F | |
4F | |
3F | |
2F | Phòng bảo vệ, phong hành chính kí túc xá, phòng khách, phòng nghỉ, phòng đọc … |
1F | Căn tin, Cửa hàng, Phòng tập thể dục, phòng bếp, phòng giặt ủi |
2.Chi phí
Chi phí kí túc xá | Ghi chú | |
Học kỳ mùa đông | 675.000 won |
Bao gồm phí ăn uống (mỗi tuần 10 bữa) |
Học kỳ mùa hè | 675.000 won | |
Học kỳ mùa xuân | 675.000 won | |
Học kỳ mùa xuân | 675.000 won |
• Chi phí kí túc xá có thể thay đổi
• Chi phí ở kí túc xá trong kỳ nghỉ sẽ được tính riêng
LIÊN HỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ ÂU MỸ
Trung tâm du học AMICO
Đại chỉ : Số 51B2 – Khu đô thị mới Đại Kim – Hoàng Mai – Hà Nội
Website : Duhocamico.com.vn
Email : Duhocamico51b2@gmail.com
Điện thoại : (024)35409 123